[Tranquility]
Ý nghĩa: Theo Oxford Dictionary: the state of being quiet and peaceful
Trạng thái tĩnh lặng và yên bình
Rời xa ồn ào nơi phố thị
Tôi tìm về yên tĩnh chốn thôn quê
Nơi nụ cười xua tan bao mệt mỏi
Nơi trời trong, gió mát đón tôi về.
Sớm bình minh, trời xanh cao vun vút
Ông mặt trời lấp ló giữa ngọn tre
Chim rời tổ, chuyện trò nghe ríu rít
Nắng nhảy múa trên chái bếp sau hè.
Trưa oi ả, ghé vườn cây hái trái
Lá nắm tay nhau, xua nắng đi chơi
Nào ổi ngọt, xoài chua, me chát
Thêm muối tôm, ăn mãi chẳng muốn rời.
Chiều hoàng hôn, lúa vàng vừa mới gặt
Rơm cuộn tròn lăn lóc giữa đồng chiều
Hương rạ ùa vào trong hương gió
Hít một hơi dài, thêm nhớ thêm yêu.
Đêm nằm võng, nhìn trời sao lấp lánh
Nghe dế ca, ếch hát khúc nhạc quê
Bỗng chợt buồn, khi thạch sùng tặc lưỡi
Mai đi rồi, hôm nao mới lại về?
Bình luận
Chưa có bình luận